-
Notifications
You must be signed in to change notification settings - Fork 340
New issue
Have a question about this project? Sign up for a free GitHub account to open an issue and contact its maintainers and the community.
By clicking “Sign up for GitHub”, you agree to our terms of service and privacy statement. We’ll occasionally send you account related emails.
Already on GitHub? Sign in to your account
Review 47-49 #460
Review 47-49 #460
Changes from 3 commits
7c63ad6
7baf823
6b7e67a
ff783e7
ab84ec9
95c3c5f
56a68d2
2a359ca
File filter
Filter by extension
Conversations
Jump to
Diff view
Diff view
There are no files selected for viewing
Original file line number | Diff line number | Diff line change | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
@@ -4,35 +4,35 @@ | |||||||||
|
||||||||||
> Suppose you want to build a system to examine online product reviews and automatically tell you if the writer liked or disliked that product. For example, you hope to recognize the following review as highly positive: | ||||||||||
|
||||||||||
Giả sử bạn muốn xây dựng một hệ thống kiểm tra đánh giá các phản hồi sản phẩm trực tuyến và tự động cho biết liệu người viết có thích sản phẩm đó hay không. Ví dụ, bạn hi vọng có thể nhận ra phản hồi dưới đây là tích cực: | ||||||||||
Giả sử bạn muốn xây dựng một hệ thống để kiểm tra đánh giá phản hồi của sản phẩm trực tuyến và tự động cho biết liệu người viết có thích sản phẩm đó hay không. Ví dụ, bạn muốn hệ thống đó phân loại phản hồi dưới đây là tích cực: | ||||||||||
|
||||||||||
> This is a great mop! | ||||||||||
|
||||||||||
Cây lau nhà này thật tuyệt! | ||||||||||
|
||||||||||
> and the following as highly negative: | ||||||||||
|
||||||||||
và đoạn dưới đây với kết quả là tiêu cực: | ||||||||||
và phản hồi dưới đây là tiêu cực: | ||||||||||
|
||||||||||
> This mop is low quality -- I regret buying it. | ||||||||||
|
||||||||||
Cây lau nhà này thật kém chất lượng -- Tôi hối hận vì đã mua nó. | ||||||||||
|
||||||||||
> The problem of recognizing positive vs. negative opinions is called "sentiment classification." To build this system, you might build a "pipeline" of two components: | ||||||||||
|
||||||||||
Bài toán về nhận dạng các quan điểm tích cực và tiêu cực được gọi là "phân loại cảm xúc". Để xây dựng hệ thống này, bạn có thể tạo một "pipeline" bao gồm hai thành phần: | ||||||||||
Bài toán về nhận dạng quan điểm tích cực hoặc tiêu cực được gọi là "phân loại cảm xúc". Để xây dựng hệ thống này, bạn có thể tạo một "pipeline" gồm hai phần: | ||||||||||
There was a problem hiding this comment. Choose a reason for hiding this commentThe reason will be displayed to describe this comment to others. Learn more.
Suggested change
|
||||||||||
|
||||||||||
> 1. Parser: A system that annotates the text with information identifying the most important words.[15] For example, you might use the parser to label all the adjectives and nouns. You would therefore get the following annotated text: | ||||||||||
|
||||||||||
1. Bộ phân tích cú pháp: Một hệ thống tạo chú thích văn bản trích xuất thông tin từ những từ quan trọng nhất. [15] Ví dụ, bạn có thể sử dụng bộ phân tích cú pháp để tạo nhãn tất cả tính từ và danh từ. Từ đó có được đoạn chú thích như sau: | ||||||||||
1. Bộ phân tích cú pháp: Một hệ thống tạo chú thích văn bản trích xuất thông tin từ những từ quan trọng nhất[15] .Ví dụ, bạn có thể sử dụng bộ phân tích cú pháp để tạo nhãn cho tất cả tính từ và danh từ. Từ đó có được đoạn chú thích như sau: | ||||||||||
There was a problem hiding this comment. Choose a reason for hiding this commentThe reason will be displayed to describe this comment to others. Learn more.
Suggested change
thêm dấu cách trước khi trích dẫn [15] và sau dấu chấm There was a problem hiding this comment. Choose a reason for hiding this commentThe reason will be displayed to describe this comment to others. Learn more.
Suggested change
|
||||||||||
|
||||||||||
> This is a great<sub>Adjective</sub> mop<sub>Noun</sub>! | ||||||||||
|
||||||||||
Cây lau nhà<sub>Danh Từ</sub> này thật tuyệt<sub>Tính từ</sub>! | ||||||||||
There was a problem hiding this comment. Choose a reason for hiding this commentThe reason will be displayed to describe this comment to others. Learn more.
Suggested change
|
||||||||||
|
||||||||||
> 2. Sentiment classifier: A learning algorithm that takes as input the annotated text and predicts the overall sentiment. The parser’s annotation could help this learning algorithm greatly: By giving adjectives a higher weight, your algorithm will be able to quickly hone in on the important words such as "great," and ignore less important words such as "this." | ||||||||||
|
||||||||||
2. Bộ phân loại cảm xúc: Một thuật toán học sử dụng đầu vào là văn bản đã chú thích để dự đoán cảm xúc tổng thể. Khả năng chú thích của bộ phân tích cú pháp có thể giúp ích rất nhiều thuật toán học: Bằng việc tập trung hơn vào các tính từ, thuật toán của bạn có thể nhanh chóng xác định các từ quan trọng như "tuyệt", và lờ đi những từ ít quan trọng hơn như "này". | ||||||||||
2. Bộ phân loại cảm xúc: Một thuật toán học sử dụng đầu vào là văn bản đã chú thích để dự đoán cảm xúc tổng thể. Những chú thích của bộ phân tích cú pháp có thể giúp ích thuật toán học này rất nhiều: Bằng việc tập trung hơn vào các tính từ, thuật toán có thể nhanh chóng xác định các từ quan trọng như "tuyệt", và lờ đi những từ ít quan trọng hơn như "này". | ||||||||||
There was a problem hiding this comment. Choose a reason for hiding this commentThe reason will be displayed to describe this comment to others. Learn more.
Suggested change
xóa dấu phẩy |
||||||||||
|
||||||||||
> We can visualize your "pipeline" of two components as follows: | ||||||||||
|
||||||||||
|
@@ -42,17 +42,17 @@ Chúng ta có thể hình dung "pipeline" của hai thành phần này như sau: | |||||||||
|
||||||||||
> There has been a recent trend toward replacing pipeline systems with a single learning algorithm. An **end-to-end learning algorithm** for this task would simply take as input the raw, original text "This is a great mop!", and try to directly recognize the sentiment: | ||||||||||
|
||||||||||
Xu hướng gần đây là thay đổi hệ thống pipeline với một thuật toán duy nhất. Một **thuật toán đầu-cuối** cho tác vụ này sẽ đơn giản là thu thập văn bản gốc "Cây lau nhà này thật tuyệt!", và cố gắng trực tiếp nhận ra cảm xúc từ nó: | ||||||||||
Xu hướng gần đây là thay đổi hệ thống pipeline bởi một thuật toán duy nhất. Một **thuật toán đầu-cuối** cho tác vụ này chỉ cần thu về văn bản gốc "Cây lau nhà này thật tuyệt!", rồi cố gắng trực tiếp nhận ra cảm xúc từ văn bản gốc đó: | ||||||||||
khoangothe marked this conversation as resolved.
Show resolved
Hide resolved
|
||||||||||
|
||||||||||
 | ||||||||||
|
||||||||||
> Neural networks are commonly used in end-to-end learning systems. The term "end-to-end" refers to the fact that we are asking the learning algorithm to go directly from the input to the desired output. I.e., the learning algorithm directly connects the "input end" of the system to the "output end." | ||||||||||
|
||||||||||
Mạng neural được sử dụng phổ biến trong các hệ thống đầu-cuối. Thuật ngữ "đầu-cuối" phản ánh thực tế là chúng ta yêu cầu thuật toán chạy trực tiếp từ đầu vào cho đến đầu ra mong muốn. Tức là, thuật toán học kết nối trực tiếp "đầu vào" cho đến "đầu ra" của hệ thống. | ||||||||||
Mạng nơ-ron được sử dụng phổ biến trong các hệ thống đầu-cuối. Thuật ngữ "đầu-cuối" phản ánh việc chúng ta yêu cầu thuật toán chạy trực tiếp từ đầu vào cho đến đầu ra mong muốn: Thuật toán học nối trực tiếp "đầu vào" và "đầu ra" của hệ thống. | ||||||||||
There was a problem hiding this comment. Choose a reason for hiding this commentThe reason will be displayed to describe this comment to others. Learn more. Chỗ này ông Andrew viết nhấn mạnh "input end" và "output end" để giải thích từ "end-to-end". There was a problem hiding this comment. Choose a reason for hiding this commentThe reason will be displayed to describe this comment to others. Learn more. đoạn này mình nghĩ nên giải thích hẳn nghĩa của từ end-to-end ra. Bác ấy giải thích cũng không rõ ý lắm. Vì end-to-end learning là tất cả các quá trình từ đầu đến cuối đều được học cùng nhau. There was a problem hiding this comment. Choose a reason for hiding this commentThe reason will be displayed to describe this comment to others. Learn more. Dịch thô là "phía đầu" và "phía cuối" chăng?
There was a problem hiding this comment. Choose a reason for hiding this commentThe reason will be displayed to describe this comment to others. Learn more.
Suggested change
There was a problem hiding this comment. Choose a reason for hiding this commentThe reason will be displayed to describe this comment to others. Learn more.
Suggested change
|
||||||||||
|
||||||||||
> In problems where data is abundant, end-to-end systems have been remarkably successful. But they are not always a good choice. The next few chapters will give more examples of end-to-end systems as well as give advice on when you should and should not use them. | ||||||||||
|
||||||||||
Đối với các vấn đề khi mà dữ diệu rất phong phú, hệ thống đầu-cuối hoạt động khá hiệu quả. Tuy nhiên không phải lúc nào nó cũng là một lựa chọn tốt. Các chương tiếp theo sẽ cung cấp thêm một số ví dụ về hệ thống đầu-cuối cũng như lời khuyên để bạn biết thời điểm nào nên hoặc không nên sử dụng chúng. | ||||||||||
Đối với các vấn đề khi mà dữ diệu rất phong phú, hệ thống đầu-cuối hoạt động khá hiệu quả. Tuy nhiên, không phải lúc nào nó cũng là một lựa chọn tốt. Các chương tiếp theo sẽ cung cấp thêm một số ví dụ về hệ thống đầu-cuối cũng như lời khuyên để bạn biết thời điểm nào nên hoặc không nên sử dụng chúng. | ||||||||||
There was a problem hiding this comment. Choose a reason for hiding this commentThe reason will be displayed to describe this comment to others. Learn more.
Suggested change
|
||||||||||
|
||||||||||
> **FOOTNOTE:** | ||||||||||
|
||||||||||
There was a problem hiding this comment. Choose a reason for hiding this commentThe reason will be displayed to describe this comment to others. Learn more. đoạn ghi chú
|
||||||||||
|
Original file line number | Diff line number | Diff line change | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
@@ -1,6 +1,6 @@ | ||||||
> # 48. More end-to-end learning examples | ||||||
|
||||||
# 48. Thêm những ví dụ về học đầu-cuối. | ||||||
# 48. Những ví dụ khác của học đầu-cuối. | ||||||
|
||||||
> Suppose you want to build a speech recognition system. You might build a system with three components: | ||||||
|
||||||
|
@@ -18,27 +18,27 @@ Các thành phần sẽ hoạt động như sau: | |||||
|
||||||
There was a problem hiding this comment. Choose a reason for hiding this commentThe reason will be displayed to describe this comment to others. Learn more. Hệ số Mel-frequency cepstrum coeficient ---> đoạn này không dịch thêm ra nhỉ? Hệ số ước lượng tần số Mel (Mel-frequency cepstrum coefficients) There was a problem hiding this comment. Choose a reason for hiding this commentThe reason will be displayed to describe this comment to others. Learn more. Từ này về sau được trích dẫn lại, nên mở ngoặc thành từ khóa (MFCC) |
||||||
> 2. Phoneme recognizer: Some linguists believe that there are basic units of sound called "phonemes." For example, the initial "k" sound in "keep" is the same phoneme as the "c" sound in "cake." This system tries to recognize the phonemes in the audio clip. | ||||||
|
||||||
2. Nhận diện các âm vị: Các nhà ngôn ngữ học tin rằng trong ngôn ngữ có các đơn vị cơ bản gọi là "âm vị." Ví dụ, âm bắt đầu "k" trong từ "keep" thì phát âm giống âm "c" trong từ "cake". Hệ thống này sẽ cố gắng để nhận diện các âm vị trong các đoạn âm thanh. | ||||||
2. Nhận diện các âm vị: Một số nhà ngôn ngữ học tin rằng trong ngôn ngữ có các đơn vị cơ bản gọi là "âm vị." Ví dụ, âm bắt đầu "k" trong từ "keep" thì phát âm giống âm "c" trong từ "cake". Hệ thống này sẽ cố gắng để nhận diện các âm vị trong các đoạn âm thanh. | ||||||
There was a problem hiding this comment. Choose a reason for hiding this commentThe reason will be displayed to describe this comment to others. Learn more.
Suggested change
Trong ảnh mình dịch là "bộ nhận dạng đơn âm". Tuy nhiên mình thấy "bộ nhận dạng âm vị" sẽ chuẩn hơn. |
||||||
|
||||||
> 3. Final recognizer: Take the sequence of recognized phonemes, and try to string them together into an output transcript. | ||||||
|
||||||
3. Bộ nhận dạng cuối cùng: Dùng các chuỗi âm vị đã được nhận dạng, và cố gắng xâu chuỗi chúng lại với nhau thành một bản ghi thoại ở đầu ra. | ||||||
3. Bộ nhận dạng cuối cùng: Dùng các chuỗi âm vị đã được nhận dạng và cố gắng xâu chuỗi chúng với nhau thành một bản ghi thoại ở đầu ra. | ||||||
There was a problem hiding this comment. Choose a reason for hiding this commentThe reason will be displayed to describe this comment to others. Learn more.
Suggested change
|
||||||
|
||||||
> In contrast, an end-to-end system might input an audio clip, and try to directly output the transcript: | ||||||
|
||||||
Mặt khác, một hệ thống đầu-cuối có thể nhận đầu vào là một đoạn âm thanh, và sẽ cố gắng cho ra trực tiếp một bản ghi thoại: | ||||||
Mặt khác, một hệ thống đầu-cuối có thể nhận đầu vào là một đoạn âm thanh, và cố gắng trả về trực tiếp một bản ghi thoại: | ||||||
There was a problem hiding this comment. Choose a reason for hiding this commentThe reason will be displayed to describe this comment to others. Learn more.
Suggested change
|
||||||
|
||||||
 | ||||||
|
||||||
> So far, we have only described machine learning "pipelines" that are completely linear: the output is sequentially passed from one staged to the next. Pipelines can be more complex. For example, here is a simple architecture for an autonomous car: | ||||||
|
||||||
Từ trước tới giờ, chúng ra chỉ mới mô tả các "pipeline" tuyến tính của học máy: đầu ra được truyền tuần tự từ giai đoạn này sang giai đoạn khác. Những pipeline có thể phức tạp hơn như trong ví dụ về một hệ thống xe tự lái đơn giản sau: | ||||||
Cho đến giờ, chúng ra chỉ mới mô tả các "pipeline" tuyến tính của học máy: đầu ra được truyền tuần tự từ giai đoạn này sang giai đoạn khác. Những pipeline có thể phức tạp hơn như trong ví dụ về một hệ thống xe tự lái đơn giản sau: | ||||||
khoangothe marked this conversation as resolved.
Show resolved
Hide resolved
|
||||||
|
||||||
 | ||||||
|
||||||
> It has three components: One detects other cars using the camera images; one detects pedestrians; then a final component plans a path for our own car that avoids the cars and pedestrians. | ||||||
|
||||||
Hệ thống bao gồm ba thành phần: Một thành phần giúp phát hiện những xe khác bằng việc sử dụng hình ảnh từ máy quay; Một thành phần khác phát hiện người đi bộ; thành phần cuối cùng hoạch định một lộ trình giúp chiếc xe tránh những chiếc xe khác và người đi bộ. | ||||||
Hệ thống bao gồm ba thành phần: Một thành phần phát hiện những xe khác qua những hình ảnh từ máy quay; Một thành phần khác phát hiện người đi bộ; thành phần cuối cùng hoạch định một lộ trình giúp xe tránh những xe khác và người đi bộ. | ||||||
There was a problem hiding this comment. Choose a reason for hiding this commentThe reason will be displayed to describe this comment to others. Learn more.
Suggested change
|
||||||
|
||||||
> Not every component in a pipeline has to be learned. For example, the literature on "robot motion planning" has numerous algorithms for the final path planning step for the car. Many of these algorithms do not involve learning. | ||||||
|
||||||
|
@@ -52,4 +52,4 @@ Ngược lại, hướng tiếp cận đầu-cuối có thể cố gắng lấy | |||||
|
||||||
> Even though end-to-end learning has seen many successes, it is not always the best approach. For example, end-to-end speech recognition works well. But I’m skeptical about end-to-end learning for autonomous driving. The next few chapters explain why. | ||||||
|
||||||
Mặc dù phương pháp học đầu-cuối đã đạt được nhiều kết quả tốt, nó không phải luôn luôn là hướng đi tốt nhất. Ví dụ, phương pháp nhận dạng giọng nói đầu-cuối đạt kết quả tốt. Nhưng tôi cảm thấy hoài nghi về việc sử dụng học đầu-cuối cho xe tự lái. Những chương kế tiếp sẽ giải thích về vấn đề này. | ||||||
Mặc dù phương pháp học đầu-cuối đã đạt được nhiều kết quả tốt, nó không phải luôn luôn là hướng đi tốt nhất. Ví dụ, phương pháp nhận dạng giọng nói đầu-cuối đạt kết quả tốt. Nhưng tôi không tin tưởng việc sử dụng học đầu-cuối cho xe tự lái. Những chương kế tiếp sẽ giải thích tại sao. | ||||||
khoangothe marked this conversation as resolved.
Show resolved
Hide resolved
|
There was a problem hiding this comment.
Choose a reason for hiding this comment
The reason will be displayed to describe this comment to others. Learn more.